Thiết Bị Đo Lưu Lượng Dạng Coriolis Krohne

Khi các kỹ sư phải đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về việc tối ưu hóa sản lượng từ các cơ sở hiện tại, thiết bị đo lưu lượng dạng Coriolis ngày càng được ưa chuộng. Đây là công nghệ đo lường độc quyền cho phép đo trực tiếp khối lượng và mật độ với độ chính xác cao, mà không cần phải sử dụng thêm các cảm biến khác để suy ra lưu lượng khối lượng. Hãy cùng Tesfa tìm hiểu tổng quan về thiết bị này qua bài viết sau đây. 

Tìm hiểu về thiết bị đo lưu lượng dạng Coriolis

Đo lường lưu lượng dạng Coriolis là một phương pháp chính xác để đo lưu lượng chất lỏng và khí. Thiết bị đo lưu lượng Coriolis hoạt động dựa trên nguyên lý của hiệu ứng Coriolis, trong đó các chuyển động xoay của chất lỏng hoặc khí làm tạo ra một lực tác động lên các ống đo, từ đó xác định được lưu lượng của chất lỏng hoặc khí.

Thiết bị đo lưu lượng dạng Coriolis
Thiết bị đo lưu lượng dạng Coriolis

Cấu tạo cơ bản và nguyên lý hoạt động của thiết bị đo lưu lượng dạng Coriolis

Cấu trúc cơ bản: Bao gồm loại một ống, hai ống hoặc bốn ống. Các ống này thường được rung động khi có lưu chất chảy qua ở một tần số xác định bởi một bộ kích thích (driver).

Hiệu ứng Coriolis: Khi chất lỏng hoặc khí chảy qua các ống rung động, nó sẽ tạo ra một lực Coriolis do tương tác giữa chuyển động của chất lỏng và chuyển động rung động của ống. Lực này làm biến dạng các ống theo một cách đặc biệt.

Phát hiện biến dạng: Tuỳ thuộc vào tốc độ dòng chảy và khối lượng của chất lỏng hoặc khí mà biến dạng được tạo ra khác nhau. Thông qua việc phân tích này, ta có thể tính toán được lưu lượng khối lượng của chất lỏng hoặc khí chảy qua ống.

Đo lường trực tiếp lưu lượng khối lượng: Khác với các phương pháp đo lưu lượng khác, đo lường lưu lượng Coriolis trực tiếp đo lường lưu lượng khối lượng thay vì lưu lượng thể tích.

Cấu tạo cơ bản của thiết bị đo lưu lượng dạng coriolis
Cấu tạo cơ bản của thiết bị đo lưu lượng dạng coriolis

Các sản phẩm đo lưu lượng dạng Coriolis của KROHNE

Krohne sản xuất đa dạng mẫu mã phù hợp với nhu cầu sử dụng dụng. Bạn có thể tham khảo một số sản phẩm đo lường lưu lượng Coriolis nổi bật sau đây: 

Dòng OPTIMASS 1010/1400: Xử lý các chất lỏng có độ nhớt cao, chất lỏng chứa chất rắn lơ lửng và các chất khí. Đạt được hiệu quả tốt trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao và đáng tin cậy.

Dòng OPTIMASS 3010/3400: được thiết kế để xử lý các ứng dụng công nghiệp phức tạp và đòi hỏi độ chính xác cao. Có khả năng bù trừ tự động cho các dao động nhiệt độ và áp suất, đảm bảo kết quả đo lường luôn chính xác.

Dòng OPTIMASS 7010/7400: Với khả năng đo lường đa dạng và các tính năng tích hợp hiện đại, OPTIMASS 7400 là lựa chọn lý tưởng cho các giải pháp đo lường lưu lượng và mật độ trong môi trường công nghiệp.

Dòng OPTIMASS 2400: Dùng để xử lý lưu lượng lớn và điều kiện vận hành khắc nghiệt. Ống dẫn được làm từ các vật liệu như thép không gỉ, Hastelloy, titanium và các hợp kim khác, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn và độ bền cao. 

Dòng OPTIMASS 6400: Được thiết kế để xử lý các ứng dụng công nghiệp phức tạp và đòi hỏi độ chính xác cao. Với độ chính xác cao, khả năng đo lường đa dạng và tính năng tích hợp cao, thiết bị này là lựa chọn hàng đầu cho các giải pháp đo lường lưu lượng và mật độ trong môi trường công nghiệp.

Dòng OPTIMASS 1010/1400
Dòng OPTIMASS 1010/1400
Dòng OPTIMASS 3010/3400
Dòng OPTIMASS 3010/3400
Dòng OPTIMASS 7010/7400
Dòng OPTIMASS 7010/7400
Dòng OPTIMASS 6400/ 2400
Dòng OPTIMASS 6400/ 2400

Ưu điểm của thiết bị đo lưu lượng dạng Coriolis của KROHNE

  • Độ chính xác cao: Đo đạt chuẩn đến ±0,1% hoặc thậm chí ±0,05% đối với lưu lượng khối lượng.
  • Đo lường trực tiếp lưu lượng khối lượng
  • Không có bộ phận chuyển động: Giảm thiểu hao mòn và chi phí bảo trì đồng thời tăng độ tin cậy và tuổi thọ của thiết bị. 
  • Tính linh hoạt cao
  • Dễ dàng tích hợp vào hệ thống điều khiển: Thiết bị hỗ trợ nhiều giao thức truyền thông như HART, PROFIBUS, FOUNDATION Fieldbus, Modbus, EtherNet/IP.
  • Thiết kế bền bỉ và chống ăn mòn: Được làm từ các vật liệu chất lượng cao như thép không gỉ, Hastelloy và titanium, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Ứng dụng trong công nghiệp

Với phương pháp đo lưu lượng dạng Coriolis – KROHNE mang lại đến đa dạng kiểu thiết bị để phù hợp với từng nhu cầu trong hầu hết các ngành công nghiệp: yêu cầu về kích thước, vị trí lắp đặt, độ chính xác, độ nhớt chất lỏng,….

  • Ngành công nghiệp hoá chất và chế biến: Đo nồng độ và mật độ, trộn và pha vào lò phản ứng, 
  • Ngành công nghiệp dầu khí: Chuyển giao quyền giám hộ (đo lường tài chính) đối với dầu thô và các loại hydrocarbon khác, đo lường đường ống, khử mùi khí đốt tự nhiên và propan, đo mật độ và nồng độ trực tuyến,…. 
  • Ngành công nghiệp dược phẩm: Chiết xuất dung môi, đóng gói và định lượng.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Đóng gói, định lượng và chiết rót, đo nồng độ,…
  • Ngành công nghiệp hàng hải: Đo lượng mức nhiên liệu 
  • Ngành công nghiệp bột giấy và giấy: Phụ gia, chất tẩy trắng và chất tạo màu,..
  • Ngành nước và nước thải: Liều lượng chất keo tụ, đo lưu lượng và mật độ bùn,…

Qua bài viết này, TESFA muốn mang đến cho bạn đọc một cái nhìn tổng quát nhất về các thiết bị đo lường lưu lượng dạng CORIOLIS (Coriolis Flowmeters) của KROHNE, cũng như là cho thấy được tầm quan trọng và ứng dụng rộng rãi của thiết bị trong hầu hết các ngành công nghiệp hiện nay. 

Công Ty TNHH TESFA rất vinh dự là một trong những đại lý ủy quyền hàng đầu của hãng KROHNE – Hân hạnh được hỗ trợ và đồng hành cùng quý khách!